Định mức quy đổi giờ nghiên cứu khoa học
- Thứ tư - 04/04/2018 15:46
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Định mức được ban hàng theo quyết định số: 28/QĐ-HVN, ngày 5/1/2018 của Giám đốc Học viện về việc ban hành Quy định Quản lý hoạt động Khoa học và Công nghệ.
Định mức quy đổi giờ nghiên cứu khoa học
TT | Hoạt động | Số giờ quy đổi |
1 | Trình bày semina | 20 |
2 | Tổ chức Hội thảo | |
2.1 | Hội thảo Học viện | 60 |
2.2 | Hội thảo quốc gia | 80 |
2.3 | Hội thảo quốc tế | 100 |
3 | Tham gia hội thảo | |
3.1 | Hội thảo cấp Học viện | 10 |
3.2 | Hội thảo cấp quốc gia | 15 |
3.3 | Hội thảo cấp quốc tế | 20 |
4 | Bài tham luận hội thảo được đăng trong kỷ yếu | |
4.1 | Báo cáo khoa học đăng trên các kỷ yếu khoa học tại Hội nghị quốc tế và trình bày (có phản biện). | 100 |
4.2 | Báo cáo khoa học đăng trên các kỷ yếu khoa học tại Hội nghị quốc gia và trình bày (có phản biện). | 50 |
4.3 | Báo cáo khoa học đăng trên các kỷ yếu khoa học Học viên | 25 |
5 | Bài tổng quan | |
5.1 | Bài tổng quan đăng trên thông tin Khoa, Học viện | 30 |
5.2 | Bài tổng quan đăng trên tạp chí tính tương đương với bài báo cùng cấp | 50 |
6 | Hướng dẫn kỹ thuật | 5 |
7 | + Quy trình, tiến bộ kỹ thuật; Tiêu chuẩn kỹ thuật; + Góp ý văn bản quy phạm pháp luật (dự thảo luật, nghị định...); |
50 |
8 | Đề xuất nghiên cứu | |
8.1 | Đề xuất cấp cơ sở | 10 |
8.2 | Đề xuất cấp Bộ và tương đương | 30 |
8.3 | Đề xuất cấp Quốc gia và Quốc tế | 40 |
9 | Thuyết minh được phê duyệt | |
9.1 | Nhà nước | 250 |
9.2 | Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp | 150 |
9.3 | Hợp tác quốc tế | 150 |
9.4 | Cấp Học viện Trọng điểm | 70 |
9.5 | Cấp Học viện | 50 |
10 | Tổ chức hội đồng tư vấn khoa học/tư vấn định hướng nghiên cứu | 50 |
11 | Mời chuyên gia Semina | 30 |
12 | - Đề tài NCKH cấp Học viện; | 300 |
Dự án thuộc Chương trình Ươm tạo công nghệ của Học viện | ||
13 | - ĐT cấp Học viện trọng điểm; | 350 |
-Đề tài/dự án có yếu tố nước ngoài (có KP dưới 15.000$) | ||
- ĐT/ Dự án nhánh cấp quốc gia ; | ||
14 | - Đề tài NCCB Quỹ Nafosted | 400 |
- ĐT NCKH theo dự án HTQT (KP từ 30.000$ trở lên) | ||
15 | - Đề tài/ Dự án NCKH cấp Bộ; | 600 |
- ĐT cấp tỉnh và tương đương; | ||
- Đề tài hợp tác Nghị định thư | ||
16 | - Đề tài/ Dự án thuộc chương trình KH&CN cấp Quốc gia; | 900 |
- Đề tài/ dự án độc lập cấp Quốc gia; | ||
17 | Hướng dẫn 1 nhóm SVNCKH | 50 |
18 | Hợp đồng KH&CN (tính theo số tiền đóng góp cho Học viện, tính theo phiếu thu của Ban Tài chính - Kế toán) | 5 tiết/1 tr.đồng |
19 | Bài báo tiếng Việt | 100 |
20 | Bài báo tiếng Anh đăng trên tạp chí của Học viện | 120 |
21 | Bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế khác | 120 |
BBKH đăng trên tạp chí quốc tế có trong danh mục ISI, Scopus | 150 | |
22 | Sách xuất bản nước ngoài có ISBN (giờ/chương), 1 chương tương đương 1 bài báo | 120 |
Giáo trình được xuất bản (giờ/tiết) | 10 | |
Bài giảng được xuất bản (giờ/tiết) | 5 | |
Sách chuyên khảo (giờ/chương) | 60 | |
Sách tham khảo, sách hướng dẫn (giờ/đầu sách) | 100 | |
23 | Bằng độc quyền sáng chế, giống cây trồng được công nhận chính thức, Giải pháp hữu ích, Qui trình công nghệ, tiến bộ kỹ thuật được công nhận. | 300 |