Tên cơ quan:
Viện Nghiên cứu Tăng trưởng xanh
Tên giao dịch quốc tế:
Academy for Green Growth
Tên viết tắt:
AGG
Tên cơ quan chủ quản:
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Trụ sở chính: Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội
Điện thoại: 024 66583219 Fax: 04.38361283 Hotline: 0904 218 775
Website:
www.agg.vnua.edu.vn Email:
agg@vnua.edu.vn
Số tài khoản 000.112.858.5555 Tại ngân hàng TMCP Quân đội, CN Gia Lâm, Hà Nội
Mã số thuế: 0101619572-011
Vị trí pháp lý
Viện Nghiên cứu Tăng trưởng xanh (AGG) được thành lập theo QĐ số ……là một hoạt động nhằm hiện thực hoá chiến lược dài hạn của Học viện: Phát triển bền vững toàn diện và gắn liền bảo vệ môi trường; Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên trong nông nghiệp, khai thác các sản phẩm tự nhiên ứng dụng trong bảo vệ sức khoẻ con người bảo vệ môi trường.
Viện Nghiên cứu Tăng trưởng xanh có con dấu và tài khoản riêng, hoạt động theo nguyên tắc đơn vị sự nghiệp khoa học công nghệ.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- CHỨC NĂNG
- Nghiên cứu khoa học và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực nông nghiệp, tài nguyên môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu; Nghiên cứu khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên nhằm tạo ra các sản phẩm hữu ích, thân thiện ứng dụng vào đời sống và bảo vệ môi trường;
- Thực hiện Dịch vụ phân tích kiểm nghiệm, khảo nghiệm;
- ư vấn khoa học công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp, tài nguyên và môi trường:
- Nghiên cứu sản xuất, chuyển giao công nghệ và thương mại hoá các sản phẩm khoa học công nghệ (KHCN) phục vụ xã hội;
- Đào tạo, tập huấn kỹ thuật và cấp chứng chỉ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu trong lĩnh vực được giao
- Nghiên cứu ứng dụng, sử dụng hiệu quả tài nguyên trong lĩnh vực nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững và bảo vệ môi trường.
- Nghiên cứu các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp quản lý, công nghệ xử lý... nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
- Nghiên cứu, khai thác và điều chế các vật liệu có nguồn gốc tự nhiên ứng dụng trong: i) Bảo vệ môi trường (các chế phẩm sinh học xử lý môi trường); ii) Sức khoẻ con người (thuốc chữa bệnh, thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ phẩm..); iii) Sức khoẻ vật nuôi, cây trồng, thuỷ sản, (thuốc thú y, kháng sinh nguồn gốc sinh học, phụ gia thức ăn chăn nuôi, phân bón trung vi lượng, thuốc bảo vệ thực vật nguồn gốc sinh học)
2. Dịch vụ khoa học công nghệ
- Tư vấn Quy hoạch môi trường, Đánh giá tác động môi trường (ĐTM), Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC), Kế hoạch bảo vệ môi trường, lập hồ sơ vận chuyển chất thải, xử lý chất thải cho các nhà máy xí nghiệp;
- Điều tra, tư vấn, đánh giá tài nguyên: Tư vấn, quy hoạch quản lý tài nguyên (đất, nước, rừng, biển). Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội; Quy hoạch nông nghiệp; Quy hoạch nông thôn; Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đo đạc bản đồ địa chính các tỷ lệ; Tư vấn xác định giá đất; Đánh giá phân hạng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất, chất lượng đất, xây dựng bản đồ đất.
- Dịch vụ xử lý phế thải, nước thải sinh hoạt, nước thải nông nghiệp, chất thải làng nghề, chất thải công nghiệp;
- Dịch vụ phân tích môi trường: Phân tích mẫu đất; Phân tích mẫu nước; Phân tích & đánh giá chất lượng không khí, ô nhiễm không khí, chất lượng nước-nước thải, bùn trầm tích, chất thải rắn). Phân tích thổ nhưỡng nông hoá, phân tích chất lượng phân bón.
- Dịch vụ phân tích thực phẩm: Kiểm nghiệm chất lượng thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, chất lượng nông sản, thuỷ sản; Phân tích dư lượng hoá chất, kháng sinh trong thực phẩm. Phân tích đánh giá tồn dư thuốc bảo vệ thực vật.
- Phân tích dược phẩm, mỹ phẩm: Phân tích các thành phần có hoạt tính trong dược phẩm; Kiểm định chất lượng dược phẩm, nguyên liệu dược; Phân tích độc chất.
- Tổ chức tham gia đấu thầu, chủ trì và thực hiện các đề tài, dự án, dịch vụ chuyển giao công nghệ và nhiệm vụ KHCN trong và ngoài nước
3. Sản xuất và thương mại hoá sản phẩm khoa học công nghệ
- Tổ chức thực hiện thử nghiệm, đánh giá chất lượng sản phẩm nghiên cứu theo tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam và Quốc tế.
- Thực hiện các thủ tục đăng ký bản quyền khoa học công nghệ, đăng ký chất lượng/mẫu mã sản phẩm.
- Phối hợp với các đơn vị trong và ngoài nước để chuyển giao quy trình công nghệ, sản xuất và thương mại hoá các sản phẩm khoa học công nghệ.
- Tổ chức giới thiệu quảng bá, cung ứng các sản phẩm, mô hình công nghệ cho các đơn vị cá nhân có nhu cầu.
- Biên soạn và phát hành các ấn phẩm khoa học, công nghệ dựa trên các kết quả nghiên cứu và dịch vụ của Trung tâm.
4. Đào tạo
- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng hoàn thiện kỹ năng nghề nghiệp; Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề cho sinh viên, người lao động; Đào tạo theo đặt hàng của các đơn vị cá nhân có nhu cầu trong lĩnh vực được giao.
- Tổ chức các hoạt động dạy và học; kiểm tra và cấp chứng chỉ/chứng nhận theo quy định của pháp luật.
- Phối hợp với các đơn vị trong và ngoài Học viện tổ chức đào tạo đại học, sau đại học.
- Cung cấp chuyên gia, cán bộ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân, có nhu cầu.
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Viện nghiên cứu Tăng trưởng xanh AGG là nơi qui tụ đội ngũ cán bộ có trình độ cao có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, tài nguyên môi trường, hoá học, sinh học.., đảm bảo năng lực khai thác hệ thống thiết bị thực hiện nghiên cứu, tư vấn chuyên sâu các đề tài, dự án và dịch vụ KHCN.
CƠ SỞ VẬT CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
AGG có cơ sở vật chất hiện đại gồm hệ thống phòng thí nghiệm tiêu chuẩn quốc tế, thiết bị nghiên cứu đồng bộ, đáp ứng được hầu hết các yêu cầu phân tích khắt khe ở nồng độ siêu vết cũng như cơ bản phục vụ các đề tài/dự án nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực được giao.
Phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn ISO 17025:2017, trong các lĩnh vực phân tích môi trường, thực phẩm và phân bón.
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
- Hệ thống sắc khí lỏng siêu hiệu năng ghép khối phổ 3 lần tứ cực (UPLC MSMS)
- Hệ thống sắc khí khí khối phổ 3 lần tứ cực
THIẾT BỊ KHÁC:
- Máy đo độ đục cầm tay
- Máy đo pH, DO, TDS và nhiệt độ cầm tay
- Máy đo nhiệt độ, áp suất, lưu lượng khí thải
- Máy chưng cất N, tự động
- Tủ lạnh bảo quản mẫu, tủ hút
- Máy li tâm lạnh
- Bộ cô mẫu chân không
- Bộ chiết pha rắn
- Bộ lọc hút chân không
- Máy khuấy từ gia nhiệt
- Bộ chiết Soxhlet 6 chỗ
- Thiết bị lọc nước siêu sạch
- Cân kỹ thuật, cân phân tích
- Bộ phá mẫu tự động
- Máy cất nước 2 lần
- Máy chuẩn độ điện thế
- Máy đo vi khí hậu
- Máy đo bức xạ nhiệt tam cầu
- Phần mềm SIMCLIM
- Trạm khí tượng
- Máy đo chlorophyll
- Máy đo chỉ số phát triển thực vật NDVI
- Máy đo lượng nước trong cây
- Máy đo tán lá
- Máy đo phổ mặt đất
- Phần mềm viễn thám
- Máy khuấy cần
- Nồi hấp tiệt trùng tự động
- Hệ thống lên men tự động
- Máy nghiền mẫu
- Máy bơm điều áp từ tính
- Thiết bị phân tích vi sinh
-
- Và nhiều thiết bị phụ trợ khác …
|
- Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS
- Hệ thống quang phổ cao tần cảm ứng ghép nối khối phổ (ICP MS)
Phòng phân tích kiểm nghiệm cung cấp dịch vụ thử nghiệm trên các lĩnh vực: Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm; Kiểm nghiệm phân bón; Kiểm nghiệm thuốc bảo vệ thực vật; Kiểm nghiệm chất lượng nước; Kiểm nghiệm chất lượng đất.
Các chỉ tiêu phân tích như sau:
STT |
Chỉ tiêu phân tích |
STT |
Chỉ tiêu phân tích |
I |
Nền mẫu nước |
III |
Phân bón |
1 |
Kim loại (As, Cd, Cr, Cu, Mn, Ni, Pb, Zn, Hg, Co, Al, Se, Sn...) trong nước |
36 |
Độ ẩm |
2 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) trong môi trường nước |
37 |
Nito tổng số trong phân bón hỗn hợp |
3 |
Clorua (Cl-) trong môi trường nước |
38 |
P2O5 hh trong phân lân nung chảy |
4 |
Nitrit (NO2-) trong môi trường nước |
39 |
P2O5 hh trong phân bón hỗn hợp |
5 |
Phosphat (PO43-) trong môi trường nước |
40 |
P2O5 hh trong phân bón supperposphat |
6 |
Sunfat (SO42-) trong môi trường nước |
41 |
P2O5 ht |
7 |
Florua (F-) trong môi trường nước |
42 |
K2O hh |
8 |
S2- trong môi trường nước |
43 |
Hàm lượng các kim loại |
9 |
Tổng Phospho trong môi trường nước |
44 |
Chất hữu cơ |
10 |
Tổng Nitơ trong môi trường nước |
45 |
Canxi và Magiê tổng số bằng phương pháp thể tích |
11 |
Clo tự do trong nước |
46 |
Axit humic và axit fulvic |
12 |
Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD) trong nước |
47 |
Lưu huỳnh tổng số bằng phương pháp khối lượng |
13 |
Độ kiềm trong nước |
48 |
Axit tự do |
14 |
Độ cứng tổng số trong môi trường nước |
49 |
Ca (hoặc CaO) |
15 |
NO3- trong nước mặt |
50 |
Mg (hoặc MgO) |
16 |
NO3- trong nước thải |
51 |
Độ ẩm |
17 |
Amoni trong nước |
IV |
Thực phẩm |
18 |
Tổng phenol trong nước |
52 |
Kim loại nặng trong thực phẩm |
19 |
TSS trong nước |
53 |
Dư lượng kháng sinh Chloramphenicol trong thủy sản |
II |
Nền mẫu đất |
54 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm carbamate |
20 |
Các kim loại trong đất/trầm tích |
55 |
Dư lượng kháng sinh Oxytetracycline trong thủy sản |
21 |
pH KCl |
56 |
Nhóm PAHs, PCB |
22 |
pH H2O |
57 |
Nhóm Cơ clo, cơ photpho, pyrethoid |
23 |
Độ chua trao đổi |
V |
Không khí |
24 |
Độ chua trao đổi và nhôm trao đổi |
58 |
Bụi |
25 |
Độ chua thủy phân |
59 |
Ozon |
26 |
Hàm lượng nitơ dễ tiêu |
60 |
H2S |
27 |
Hàm lượng phospho dễ tiêu |
61 |
NH3 |
28 |
Thành phần cơ giới đất |
62 |
SO2 |
29 |
EC |
63 |
CO |
30 |
Tổng nitơ |
|
… |
31 |
Tổng Photpho |
|
|
32 |
Tổng muối tan |
|
|
33 |
C hữu cơ |
|
|
34 |
CEC |
|
|
35 |
Kali tổng số |
|
|
Một số hình ảnh của Phòng phân tích kiểm nghiệm:
Theo Viện tăng trưởng xanh