| Stt | Mã số | Tên quy trình |
Phần 1: Quy trình giải quyết công việc thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 1 | Qt_237_ khcn | Quy trình đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 2 | Qt_238_ khcn | Quy trình chuẩn bị hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 3 | Qt_239_ khcn | Quy trình nghiệm thu chuyên đề nghiên cứu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 4 | Qt_240_ khcn | Quy trình thực hiện báo cáo định kỳ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 5 | Qt_241_ khcn | Quy trình đề nghị điều chỉnh thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 6 | Qt_242_ khcn | Quy trình thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 7 | Qt_243_ khcn | Quy trình đề nghị điều chỉnh kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 8 | Qt_244_ khcn | Quy trình điều chỉnh nội dung nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 9 | Qt_245_ khcn | Quy trình điều chỉnh tên, mục tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 10 | Qt_246_ khcn | Quy trình điều chỉnh mua sắm nguyên vật liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 11 | Qt_247_ khcn | Quy trình điều chỉnh, bổ sung cá nhân tham gia nghiên cứu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 12 | Qt_248_ khcn | Quy trình điều chỉnh đoàn ra nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 13 | Qt_249_ khcn | Quy trình điều chỉnh mua sắm máy móc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 14 | Qt_250_ khcn | Quy trình điều chỉnh dự toán kinh phí ngoài ngân sách nhà nước nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 15 | Qt_251_ khcn | Quy trình tự đánh giá kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 16 | Qt_252_ khcn | Quy trình đề nghị nghiệm thu cấp quốc gia kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
| 17 | Qt_253_ khcn | Quy trình đăng ký, lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia |
| 18 | Qt_254_ khcn | Quy trình thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia |
| 19 | Qt_255_ khcn | Quy trình công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia |
Phần 2 : Quy trình giải quyết công việc thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh/ doanh nghiệp |
| 20 | Qt_256_ khcn | Quy trình đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 21 | Qt_257_ khcn | Quy trình chuẩn bị hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ hoa học và công nghệ cấp bộ |
| 22 | Qt_258_ khcn. | Quy trình nghiệm thu chuyên đề nghiên cứu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 23 | Qt_259_ khcn. | Quy trình thực hiện báo cáo định kỳ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 24 | Qt_260_ khcn. | Quy trình điều chỉnh thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 25 | Qt_261_ khcn. | Quy trình thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 26 | Qt_262_ khcn. | Quy trình điều chỉnh tổng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 27 | Qt_263_ khcn. | Quy trình điều chỉnh dự toán chi tiết kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 28 | Qt_264_ khcn. | Quy trình điều chỉnh nội dung thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 29 | Qt_265_ khcn. | Quy trình tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 30 | Qt_266_ khcn. | Quy trình đề nghị nghiệm thu cấp bộ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 31 | Qt_267_ khcn. | Quy trình giao nộp sản phẩm, công nhận kết quả, lưu giữ hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 32 | Qt_268_ khcn. | Quy trình thanh lý hợp đông nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
| 33 | Qt_269_ khcn. | Quy trình đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh/doanh nghiệp |
| 34 | Qt_270_ khcn. | Quy trình chuẩn bị hồ sơ tham gia tuyển chọn/xét chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh/doanh nghiệp |
| 35 | Qt_271_ khcn. | Quy trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh/doanh nghiệp |
| 36 | Qt_272_ khcn. | Quy trình nghiệm thu cấp cơ sở nhiệm vụ khoa học và công nghệcấp tỉnh/doanh nghiệp |
| Phần 3: Quy trình giải quyết công việc thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp học viện |
| 37 | Qt_273_ khcn. | Quy trình đăng ký và xét duyệt danh mục đề tài trọng điểm cấp học viện |
| 38 | Qt_274_ khcn. | Quy trình xét duyệt đề tài trọng điểm cấp học viện |
| 39 | Qt_275_ khcn | Quy trình giao nhiệm vụ khoa học và công nghệ trọng điểm học viện |
| 40 | Qt_276_ khcn | Quy trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trọng điểm học viện |
| 41 | Qt_277_ khcn | Quy trình nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ trọng điểm học viện |
| 42 | Qt_278_ khcn | Quy trình đăng ký công nhận kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ trọng điểm học viện |
| 43 | Qt_279_ khcn | Quy trình đăng ký và xét duyệt đề tài cấp học viện |
| 44 | Qt_280_ khcn | Quy trình nghiệm thu đề tài khoa học công nghệ cấp học viện |
| 45 | Qt_281_ khcn | |
| 46 | Qt_282_ khcn | Quy trình nghiệm thu đề tài khoa học công nghệ cấp học viện do dự án việt bỉ tài trợ |
| 47 | Qt_283_ khcn | |
| 48 | Qt_284_ khcn | |
Phần 4: Các quy trình giải quyết công việc khác thuộc phạm vi khoa học và công nghệ |
| 49 | Qt_285_ khcn | Quy trình trình ký chứng từ thanh quyết toán nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| 50 | Qt_286_ khcn | |
| 51 | Qt_287_ khcn | Quy trình đăng ký xét khen thưởng thành tích trong hoạt động khoa học công nghệ |
| 52 | Qt_288_ khcn | Quy trình đăng ký tổ chức hội thảo khoa học công nghệ do đơn vị chủ trì |
| 53 | Qt_289_ khcn | Quy trình đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
| 54 | Qt_290_ khcn | Quy trình đăng ký bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích |