Ban Khoa Học Và Công Nghệ - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

http://khcn.vnua.edu.vn


Danh sách nhóm nghiên cứu mạnh năm 2019

Năm 2019, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tiếp tục triển khai đề án thí điểm thành lập các nhóm nghiên cứu mạnh tại 14 khoa của Học viện. Hiện nay, Học viện đã thành lập 50 nhóm nghiên cứu mạnh, trong đó: Lĩnh vực nông học (11 nhóm nghiên cứu); Chăn nuôi - Thú y- Thủy sản (13 nhóm nghiên cứu); Cơ điện (2 nhóm nghiên cứu); Công nghệ thông tin (1 nhóm nghiên cứu mạnh); Công nghệ sinh học (9 nhóm nghiên cứu); Công nghệ thực phẩm ( 2 nhóm nghiên cứu); Kinh tế - xã hội (7 nhóm nghiên cứu); Tai nguyên và Môi trường ( 4 nhóm nghiên cứu); Sư phạm ngoại ngữ ( 1 nhóm nghiên cứu)
STT TÊN NHÓM ĐƠN VỊ TRƯỞNG NHÓM THƯ KÝ TỔNG SỐ THÀNH VIÊN  
 
1 Chăn nuôi lơn Chăn nuôi GS.TS. Vũ Đình Tôn TS. Nguyễn Thị Vinh 9  
2 Chăn nuôi gia cầm Chăn nuôi PGS. TS. Bùi Hữu Đoàn TS. Nguyễn Hoàng Thịnh 9  
3 Chăn nuôi động vật nhai lại Chăn nuôi PGS.TS. Nguyễn Bá Mùi TS. Nguyễn Hùng Sơn 7  
4 Thức ăn và sản phẩm chăn nuôi an toàn Chăn nuôi TS. Bùi Quang Tuấn TS. Nguyễn Thị Phương Giang 17  
5 Máy và thiết bị nông nghiệp Cơ điện TS. Nguyễn Thanh Hải TS. Nguyễn Thị Hằng 14  
6 Công nghệ và thiết bị tự động hóa trong nông nghiệp Cơ điện TS. Ngô Trí Dương TS. Nguyễn Thái Học 8  
7 Ứng dụng công nghệ tế bào trong sản xuất hợp chất thứ cấp ở thực vật Công nghệ sinh học TS. Đinh Trường Sơn TS. Nguyễn Thị Lâm Hải 6  
8 Công nghệ vi sing vật ứng dụng Công nghệ sinh học TS. Nguyễn Xuân Cảnh PGS.TS. Nguyễn Văn Giang 9  
9 Lập bản đồ gen hữu ích phục vụ chọn tạo giống vật nuôi, cây Công nghệ sinh học TS.Nguyễn Thị Thuý Hạnh Ths. Nguyễn Quốc Trung 5  
10 Công nghệ nấm ăn, nấm dược liệu Công nghệ sinh học TS. Ngô Xuân Nghiễn TS. Nguyễn Thị Bích Thùy 5  
11 Ứng dụng CNSH vi tảo và khai thác các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học Công nghệ sinh học PGS.TS. Nguyễn Đức Bách Ths. Phí Thị Cẩm Miện 5  
12 Công nghệ sinh học NANO Công nghệ sinh học PGS.TS. Đồng Huy Giới TS. Bùi Thị Thu Hương 8  
13 Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng Công nghệ sinh học GS.TS.Phan Hữu  Tôn Ths.Phạm Đình Ổn 6  
14 Công nghệ Enzyme Protein tái tổ hợp Công nghệ sinh học TS. Nguyễn Thị Cẩm Châu TS. Bùi Thị Thu Hương 7  
15 Công nghệ chuyển gen vào tế bào thực vật Công nghệ sinh học PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải TS. Đặng Thị Thanh Tâm 7  
16 Ứng dụng CNTT trong nông nghiệp Công nghệ thông tin TS. Phan Thị Thu Hồng TS. Nguyễn Văn Hạnh 26  
17 Chế biến và bảo quản sản phẩm có nguồn gốc từ động vật Công nghệ thực phẩm TS. Nguyễn Đức Doan Ths. Nguyễn Vĩnh Hoàng 11  
18 Bảo quản và chế biến các nguyên liệu có nguồn gốc thực vật Công nghệ thực phẩm PGS.TS. Trần Thị Định TS. Đinh Thị Hiền 14  
19 Thể chế chính sách và kinh doanh nông nghiệp và thực phẩm Kế toán và Quản trị kinh doanh PGS.TS. Trần Hữu Cường PGS.TS.Bùi Thị Nga 29  
20 Quản lý phát triển nông thôn Kinh tế và phát triển nông thôn PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hiền TS. Quyền Đình Hà 15  
21 Chính sách nông nghiệp Kinh tế và phát triển nông thôn PGS.TS. Nguyễn Phượng Lê ThS. Nguyễn Thị Thiêm 13  
22 Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường Kinh tế và phát triển nông thôn GS.TS. Nguyễn Văn Song PGS.TS. Nguyễn Mậu Dũng 17  
23 Liên kết kinh tế và phát triển thị trường Kinh tế và phát triển nông thôn GS.TS.Trần Đình Thao  ThS. Nguyễn Thọ Quang Anh 17  
24 Cấu trúc xã hội nông thôn Lý luận chính trị và xã hội PGS.TS. Nguyễn Thị Diễn Ths. Nguyễn Thị Thu Hà 14  
25 Chính sách và phát triển xã hội nông thôn Lý luận chính trị và xã hội TS. Lê Văn Hùng Ths. Trần Khánh Dư 21  
26 Công nghệ kỹ thuật xử lý môi trường Môi trường TS. Trịnh Quang Huy Ths. Nguyễn Thị Thu Hà (B) 20  
27 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Môi trường PGS.TS. Nguyễn Thanh Lâm TS. Cao Trường Sơn 13  
28 Cây Lúa Nông học PGS.TS. Trần Văn Quang PGS.TS. Vũ Thị Thu Hiền 8  
29 Cây Màu Nông học GS.TS. Vũ Văn Liết Ths. Vũ Thị Bích Hạnh 23  
30 Cây công nghiệp Nông học TS. Vũ Ngọc Thắng TS. Phạm Tuấn Anh 8  
31 Cây dược liệu Nông học PGS.TS. Ninh Thị Phíp ThS.  Nguyễn Thị Thanh Hải 5  
32 Cây Rau Nông học PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng TS. Nguyễn Thị Hòa 10  
33 Nông nghiệp hữu cơ Nông học GS.TS. Phạm Tiến Dũng TS. Nguyễn Thị Ngọc Dinh 12  
34 Côn trùng Nông học PGS.TS. Hồ Thị Thu Giang TS. Nguyễn Đức Tùng 5  
35 Bệnh cây Nông học PGS.TS. Hà Viết Cường TS. Nguyễn Đức Huy 7  
36 Hoa Cây Cảnh Nông học PGS.TS. Phạm Thị Minh Phượng ThS. Bùi Ngọc Tấn 5  
37 Cây ăn quả Nông học TS. Vũ Thanh Hải TS. Đoàn Thu Thủy 11  
38 Quản lý tổng hợp tài nguyên đất, nước và dinh dưỡng cây trồng Quản lý đất đai PGS.TS. Cao Việt Hà TS. Nguyễn Thu Hà 14  
39 Quy hoạch không gian lãnh thổ sử dụng đất đai và môi trường Quản lý đất đai PGS.TS. Nguyễn Quang Học PGS.TS. Đỗ Văn Nhạ 9  
40 Ngôn ngữ học ứng dụng tiếng Anh Sư phạm ngoại ngữ TS. Nguyễn Thị Thủy Ths. Trần Thị Tuyết Mai;
Ths. Phạm Thị Hạnh
22  
41 Ký sinh trùng Thú y TS. Bùi Khánh Linh TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến 16  
42 Động vật thí nghiệm Thú y TS. Trương Quang Lâm ThS. Đào Lê Anh 11  
43 Đáp ứng nhanh với yêu cầu của xã hội Thú y PGS.TS. Trịnh Đình Thâu ThS. Trần Minh Hải 13  
44 Sinh sản vật nuôi Thú y PGS.TS. Sử Thanh Long ThS. Đỗ Thị Kim Lành 6  
45 Phát triển thảo dược và các chiết xuất hỗ trợ điều trị trong phòng và trị bệnh Thú y PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch TS. Nguyễn Thị Thanh Hà 12  
46 Vệ sinh an toàn thực phẩm Thú y PGS.TS. Phạm Hồng Ngân ThS. Hoàng Minh Đức 10  
47 Vắc-xin và chế phẩm sinh học Thú y GS.TS. Nguyễn Thị Lan PGS.TS. Lại Thị Lan Hương;
ThS. Nguyễn Thị Hoa
26  
48 Công nghệ hỗ trợ sinh sản và chọn tạo giống vật nuôi Thú y TS. Ngô Thành Trung   5  
49 Dinh dưỡng thức ăn và NTTS Thủy sản PGS.TS. Trần Thị Nắng Thu KS. Nguyễn Thị Dung 9  
50 Bệnh thủy sản Thủy sản TS. Trương Đình Hoài ThS. Nguyễn Văn Tuyến 13  
 

Tác giả bài viết: Ban Khoa học và Công nghệ

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây