| TT | Tiêu chí | Đơn vị tính | Định mức |
| 1 | Seminar | ||
| - Trình bày Seminar | Giờ/bài | 10 | |
| - Trừ giờ NCKH do thiếu tham gia Seminar | Giờ/lượt người | 5 | |
| 2 | Hội thảo | ||
| | Tổ chức và tham gia hội thảo | ||
| - Tổ chức hội thảo cấp Quốc tế | Giờ/ hội thảo | 100 | |
| - Tổ chức hội thảo cấp Quốc gia | Giờ/ hội thảo | 60 | |
| - Tổ chức hội thảo cấp Học viện | Giờ/hội thảo | 20 | |
| - Trừ giờ NCKH do thiếu tham gia hội thảo | Giờ/lượt người | 10 | |
| Bài tham luận trình bày tại hội thảo | |||
| - Trình bày tại hội thảo cấp Quốc tế | Giờ/bài | 50 | |
| - Trình bày tại hội thảo cấp Quốc gia | Giờ/bài | 30 | |
| - Trình bày tại hội thảo cấp Học viện | Giờ/bài | 20 | |
| 3 | Bài báo quốc tế (1) | ||
| - Bài báo quốc tế thuộc danh mục WOS | Giờ/bài | 210 | |
| - Bài báo quốc tế thuộc danh mục Scopus | Giờ/bài | 140 | |
| - Bài báo tiếng Anh (Tạp chí của Học viện) | Giờ/bài | 70 | |
| - Bài báo quốc tế không thuộc danh mục WOS/Scopus | Giờ/bài | 60 (70 đối với các phương án đặc thù) | |
| - Trích dẫn bài báo tiếng Anh của Học viện | Giờ/bài | 1 | |
| 4 | Bài báo tiếng Việt (1) | ||
| - Bài báo tiếng Việt đăng trên Tạp chí của Học viện | Giờ/bài | 40 | |
| - Bài báo tiếng Việt đăng trên các tạp chí khác | Giờ/bài | 20 (40 đối vói các phương án đặc thù) | |
| 5 | Bài tham luận hội thảo đăng kỷ yếu (fulltext hoặc bài trình bày tại hội thảo, không tính giờ với các bài tóm tắt (abstract)) (1) | ||
| - Hội thảo cấp Quốc tế | Giờ/bài | 25 | |
| - Hội thảo cấp Quốc gia | Giờ/bài | 15 | |
| - Hội thảo cấp Học viện | Giờ/bài | 10 | |
| 6 | Bài tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu (1) | Giờ/bài | 10 |
| 7 | Các hoạt động tư vấn/Hướng dẫn kỹ thuật/Bản tin KHCN đăng trên website Học viện | Giờ/sản phẩm | 5 |
| 8 | Quy trình kỹ thuật/ Tiến bộ kỹ thuật/ Tiêu chuẩn kỹ thuật được công nhận cấp cơ sở; Góp ý văn bản quy phạm pháp luật; Thông tin kết quả nghiên cứu đăng trên website/tập san Học viện | Giờ/sản phẩm | 10 |
| 9 | Đề xuất được đưa vào danh mục tuyển chọn | ||
| - Cấp quốc gia | Giờ/đề xuất | 10 | |
| - Cấp Bộ và tương đương | Giờ/đề xuất | 5 | |
| - Cấp Học viện trọng điểm | Giờ/đề xuất | 2.5 | |
| 10 | Nhiệm vụ KHCN được phê duyệt (tính 1 lần) | ||
| - Cấp quốc gia | Giờ/đề tài | 280 | |
| + Chủ nhiệm | Giờ/đề tài | 90 | |
| + Thư ký khoa học | Giờ/đề tài | 40 | |
| + Tham gia (tối đa 8 người) | Giờ/đề tài | 150 | |
| - Cấp Bộ và tương đương | Giờ/đề tài | 210 | |
| + Chủ nhiệm | Giờ/đề tài | 70 | |
| + Thư ký khoa học | Giờ/đề tài | 30 | |
| + Tham gia (tối đa 8 người) | Giờ/đề tài | 110 | |
| - Cấp Học viện trọng điểm | Giờ/đề tài | 90 | |
| + Chủ nhiệm | Giờ/đề tài | 40 | |
| + Tham gia (tối đa 5 người) | Giờ/đề tài | 50 | |
| - Cấp Học viện | Giờ/đề tài | 40 | |
| + Chủ nhiệm | Giờ/đề tài | 15 | |
| + Tham gia (tối đa 4 người) | Giờ/đề tài | 25 | |
| Hướng dẫn sinh viên NCKH | Giờ/nhóm | 15 | |
| 11 | Tổ chức Hội đồng tư vấn định hướng nghiên cứu | Giờ/hội đồng | 20 |
| 12 | Mời chuyên gia trình bày Seminar/chuyên đề | Giờ/Semina | 15 |
| 13 | Các hoạt động KHCN khác | ||
| - Chương sách nước ngoài có ISBN (1) | Giờ/chương | 80 | |
| - Xây dựng đề án của Học viện (được phê duyệt) | Giờ/đề án | 50-120 | |
| - Bài đăng tin quảng bá Học viện (theo đặt hàng) | Giờ/bài | 10 | |
| - Giáo trình được xuất bản (tái bản - lần đầu) (1) | Giờ/giáo trình | 50-100 | |
| - Bài giảng của môn học mới (1) | Giờ/bài giảng | 30 | |
| - Sách chuyên khảo (1) | Giờ/sách | 40 | |
| - Sách tham khảo (1) | Giờ/sách | 20 | |
| - Hợp đồng KHCN về tài khoản của Học viện | Giờ/10 tr.đồng | 1 |
Tác giả bài viết: Ban Khoa học và Công nghệ
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đề xuất phương án thương mại hóa sản phẩm khoa học công nghệ
Góp ý các dự thảo Quy định về hoạt động của Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Góp ý các dự thảo quy định quản lý khoa học, công nghệ, sản phẩm KH&CN của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thông báo về việc tổ chức xét duyệt và nộp thuyết minh đề tài cấp cơ sở 2026
THÔNG BÁO Về việc nộp hồ sơ tham gia Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học - Euréka lần thứ 27 năm 2025
Với công nghệ này, chỉ cần ngồi nhà lướt smartphone cũng giám sát, theo dõi đàn ong lấy mật cả vạn "quân"
Học viện Nông nghiệp Việt Nam ứng dụng cơ giới hóa đồng bộ các khâu trong sản xuất đậu tương
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy làm đất bảo tồn cho cây trồng cạn
Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ sau thu hoạch
Ứng dụng kỹ thuật kiểm toán chất thải và đề xuất các biện pháp giảm thiểu chất thải trong chăn nuôi lợn
Hội thảo “Giới thiệu một số phương pháp phân tích dữ liệu và thống kê ứng dụng”
Hội thảo “Xác định tiêu chí khảo sát thực trạng các mô hình nông nghiệp sinh thái bền vững gắn với du lịch trải nghiệm trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
Khai mạc khóa tập huấn “Chuỗi giá trị thực phẩm 2022” tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Hội thảo xây dựng khung phân tích: Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp thúc đẩy nông nghiệp tuần hoàn tại Việt Nam
Hội nghị tổng kết dự án “Chăn nuôi thâm canh bò thịt trong các hệ thống canh tác đất dốc vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam”
Học viện Nông nghiệp Việt Nam giành giải Nhì tại Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học - Euréka lần thứ 22
Học viện đạt giải thưởng nhất toàn đoàn Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông - Lâm - Ngư - Thủy...
Thêm một nhà giáo được trao tặng danh hiệu Anh hùng Lao động: Cống hiến tâm lực cho giảng dạy, nghiên cứu khoa học
Mô hình 2 trong 1 cho trang trại chăn nuôi lợn, hướng đi bền vững trong định hướng vừa phát triển kinh tế và đảm bảo yếu tố an toàn môi trường
Tối ưu hóa bộ điều khiển PI trong điều khiển động cơ điện một chiều bằng FRIT
Lựa chọn giải pháp chiếu sáng hiệu quả, tiết kiệm cho phòng học trong Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Ứng dụng chế phẩm vi sinh vật quang dưỡng trong sản xuất rau an toàn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
SẢN PHẨM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ- KHOA THÚ Y (2)