| TT | Tiêu chí hoạt động KHCN | Đơn vị tính | Định mức theo chức danh cá nhân | |||
| GS/ PGS | TS | ThS | KS/CN | |||
| 1 | Seminar (có thể online) | |||||
| - Trình bày Seminar | Lần/năm | 1,5 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | |
| - Tham dự Seminar | Lần/năm | 2,3 | 2,3 | 4,5 | 4,5 | |
| 2 | Hội thảo | |||||
| Bài tham luận trình bày tại hội thảo | ||||||
| + Hội thảo cấp Quốc gia trở lên | Bài/năm | 1,0 | 1,0 | - | - | |
| + Hội thảo cấp Học viện trở lên | Bài/năm | - | - | 0,5 | 0,5 | |
| Tham gia hội thảo | ||||||
| - Tham gia hội thảo từ cấp Quốc gia trở lên | Lần/năm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| - Tham gia hội thảo từ cấp Học viện trở lên | Lần/năm | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 1,5 | |
| 3 | Bài báo quốc tế | |||||
| Bài báo quốc tế danh mục ISI/Scopus | Bài/năm | 0,5 | 0,4 | 0,1 | - | |
| Bài báo tiếng Anh (Tạp chí Học viện) | Bài/năm | 0,4 | - | 0,4 | - | |
| 4 | Bài báo tiếng Việt (Tạp chí Học viện) | Bài/năm | - | 0,4 | 0,8 | 0,8 |
| 5 | Bài tham luận hội thảo có phản biện | Bài/năm | 0,8 | 0,5 | 0,3 | - |
| 6 | Bài tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu | Bài/năm | 0,8 | 0,4 | 0,2 | - |
| 7 | Các hoạt động tư vấn/ Hướng dẫn kỹ thuật/ Bản tin KHCN đăng trên website Học viện | Sản phẩm/ năm | - | 0,8 | 1,5 | 0,8 |
| 8 | Quy trình kỹ thuật/ Tiến bộ kỹ thuật/ Tiêu chuẩn kỹ thuật được công nhận cấp cơ sở; Hoặc góp ý văn bản quy phạm pháp luật; Hoặc thông tin kết quả nghiên cứu đăng trên website/ tập san Học viện. | Sản phẩm/ năm | 0,8 | - | - | - |
| 9 | Đề xuất nhiệm vụ NCKH | |||||
| - Đề xuất cấp Bộ và tương đương | Đề xuất/ năm | 2,3 | 1,5 | 0,8 | - | |
| - Đề xuất cấp Học viện trọng điểm | - | - | - | 0,8 | ||
| 10 | Nhiệm vụ KHCN được phê duyệt | |||||
| - Đề tài cấp Bộ và tương đương (chủ trì) | Đề xuất/ năm | 0,3 | 0,3 | - | - | |
| - Hướng dẫn nhóm sinh viên NCKH | - | - | 0,8 | 0,8 | ||
| 11 | Tham dự Hội đồng tư vấn khoa học hoặc tư vấn định hướng nghiên cứu, xây dựng các thuyết minh đề tài/dự án | Hội đồng/ năm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| 12 | Tham dự Seminar/chuyên đề do chuyên gia (quốc tế, trong nước, cơ quan quản lý, doanh nghiệp...) trình bày | Lần/năm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| 13 | Xây dựng và triển khai các đề án của Học viện (hợp tác với địa phương, doanh nghiệp, HTQT, quản lý trong Học viện…) | Tiết/năm | Giám đốc Học viện đặt hàng cá nhân | |||
| TT | Tiêu chí hoạt động KHCN | Đơn vị tính | Định mức theo nhóm | Định mức theo chức danh cá nhân | |||
| GS/PGS | TS | ThS | KS/CN | ||||
| 1 | Seminar | ||||||
| - Trình bày Seminar | Seminar/ năm/người | 1,2 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | ||
| - Tham dự Seminar | Tối thiểu 70% semina do nhóm trình bày | ||||||
| 2 | Hội thảo | ||||||
| Tổ chức Hội thảo | |||||||
| Nhóm trên 20 người: | |||||||
| - Hội thảo cấp HV | Hội thảo/ năm/nhóm | 0,5 | |||||
| - Hội thảo quốc gia lớn | 0,5 | ||||||
| - Hội thảo quốc tế lớn | 0,3 | ||||||
| Nhóm 10 - 20 người: | |||||||
| - Hội thảo cấp HV | Hội thảo/ năm/nhóm | 0,5 | |||||
| - Hội thảo quốc gia lớn | 0,5 | ||||||
| - Hội thảo quốc tế nhỏ | 0,3 | ||||||
| Nhóm dưới 10 người: | |||||||
| - Hội thảo cấp HV | Hội thảo/ năm/nhóm | 0,5 | |||||
| - Hội thảo quốc gia nhỏ | 0,5 | ||||||
| - Hội thảo quốc tế nhỏ | 0,3 | ||||||
| Bài tham luận trình bày tại hội thảo | |||||||
| + Hội thảo cấp Quốc gia trở lên | Bài/năm | 0,8 | 0,8 | - | - | ||
| + Hội thảo cấp Học viện trở lên | Bài/năm | - | - | 0,4 | 0,4 | ||
| 3 | Bài báo quốc tế | ||||||
| Bài báo quốc tế danh mục ISI/Scopus | Bài/năm/ người | 0,4 | 0,3 | 0,1 | - | ||
| Bài báo tiếng Anh (Tạp chí Học viện) | 0,3 | - | 0,3 | - | |||
| 4 | Bài báo tiếng Việt (Tạp chí Học viện) | Bài/năm/ người | - | 0,3 | 0,6 | 0,6 | |
| 5 | Bài tham luận hội thảo đăng kỷ yếu (giờ tính HT q.gia) | Bài/năm/ người | 0,6 | 0,4 | 0,2 | - | |
| 6 | Bài tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu | ||||||
| - Nhóm dưới 10 người | Bài/năm/ nhóm | 2,3 | |||||
| - Nhóm 10 - 20 người | 3,0 | ||||||
| - Nhóm trên 20 người | 4,5 | ||||||
| 7 | Các hoạt động tư vấn/Hướng dẫn kỹ thuật/Bản tin KHCN đăng trên website Học viện | Sản phẩm/ năm/người | - | 0,6 | 1,2 | 0,6 | |
| 8 | Quy trình kỹ thuật/ Tiến bộ kỹ thuật/ Tiêu chuẩn kỹ thuật được công nhận cấp cơ sở; Hoặc góp ý văn bản quy phạm pháp luật; Hoặc thông tin kết quả nghiên cứu đăng trên website/ tập san Học viện. | Sản phẩm/ năm/người | 0,6 | - | - | - | |
| 9 | Đề xuất nhiệm vụ NCKH | ||||||
| - Đề xuất cấp Bộ và tương đương | Đề xuất/ năm/người | 1,8 | 1,2 | 0,6 | - | ||
| - Đề xuất cấp Học viện trọng điểm | - | - | - | 0,6 | |||
| 10 | Nhiệm vụ KHCN được phê duyệt | - | - | - | - | ||
| - Đề tài cấp Bộ và tương đương (chủ trì) | Nhiệm vụ/ năm/người | 0,2 | 0,2 | - | - | ||
| - Hướng dẫn nhóm sinh viên NCKH | - | - | 0,6 | 0,6 | |||
| 11 | Tổ chức Hội đồng tư vấn khoa học/ tư vấn định hướng nghiên cứu, xây dựng các thuyết minh đề tài/dự án | Hội đồng/ năm/nhóm | 1,0 | ||||
| 12 | Mời chuyên gia trình bày Seminar/ Chuyên đề (chuyên gia quốc tế, trong nước, cơ quan quản lý, doanh nghiệp...) | Seminar/ năm/nhóm | 1,0 | ||||
| 13 | Xây dựng và triển khai các đề án của Học viện (hợp tác với địa phương, doanh nghiệp, HTQT, quản lý trong Học viện…) | Tiết/năm/ nhóm | Giám đốc Học viện đặt hàng cho nhóm hoặc thành viên của nhóm | ||||
| TT | Tiêu chí | Đơn vị tính | Định mức năm 2021 (đã miễn giảm) | |||
| Trưởng nhóm (*) | Thành viên tham gia | |||||
| GS/PGS | TS | ThS | ||||
| 1 | Bài báo ISI/Scopus (là tác giả chính) | Bài/năm | 3 (2 bài ISI) | 0,45 | 0,38 | 0,08 |
| 2 | Đề tài cấp Bộ và tương đương (chủ trì) | Đề tài/năm | 1,5 | 0,30 | 0,30 | - |
| TT | Tiêu chí | Đơn vị tính | Định mức năm 2021 (đã miễn giảm) | |||
| Trưởng nhóm (**) | Thành viên tham gia | |||||
| GS/PGS | TS | ThS | ||||
| 1 | Bài báo ISI/Scopus (là tác giả chính) | Bài/năm | 6 (4 bài ISI) | 0,36 | 0,30 | 0,06 |
| 2 | Đề tài cấp Bộ và tương đương (chủ trì) | Đề tài/năm | 3 | 0,24 | 0,24 | - |
| Sản phẩm | ĐVT | Định mức năm 2021 (đã miễn giảm) | |||
| GS/PGS | TS | ThS | KS/CN | ||
| Bài báo khoa học (*) | |||||
| Bài báo ISI | Bài/năm | 0,75 | |||
| Bài báo Scopus | Bài/năm | 0,75 | |||
| Bài báo tiếng Anh của Học viện | Bài/năm | 0,75 | |||
| Bài báo tiếng Việt | Bài/năm | 0,75 | |||
| Hoặc Đề tài | |||||
| Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ và tương đương | Đề tài/năm | 0,75 | 0,75 | ||
| Chủ nhiệm đề tài/dự án doanh nghiệp (250 triệu đến dưới 1 tỷ đồng) | Đề tài/năm | 0,75 | |||
| Chủ nhiệm đề tài cấp Học viện | Đề tài/năm | 0,75 | |||
| Hoặc là tác giả chính của 1 trong các sản phẩm: | |||||
| Giống cây trồng, vật nuôi/TBKT/Giải pháp hữu ích/Bằng sáng chế/ Sản phẩm KH&CN mang thương hiệu Học viện được công nhận lưu hành | Sản phẩm/năm | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
Tác giả bài viết: Ban Khoa học và Công nghệ
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đề xuất phương án thương mại hóa sản phẩm khoa học công nghệ
Góp ý các dự thảo Quy định về hoạt động của Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Góp ý các dự thảo quy định quản lý khoa học, công nghệ, sản phẩm KH&CN của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thông báo về việc tổ chức xét duyệt và nộp thuyết minh đề tài cấp cơ sở 2026
THÔNG BÁO Về việc nộp hồ sơ tham gia Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học - Euréka lần thứ 27 năm 2025
Với công nghệ này, chỉ cần ngồi nhà lướt smartphone cũng giám sát, theo dõi đàn ong lấy mật cả vạn "quân"
Học viện Nông nghiệp Việt Nam ứng dụng cơ giới hóa đồng bộ các khâu trong sản xuất đậu tương
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy làm đất bảo tồn cho cây trồng cạn
Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ sau thu hoạch
Ứng dụng kỹ thuật kiểm toán chất thải và đề xuất các biện pháp giảm thiểu chất thải trong chăn nuôi lợn
Hội thảo “Giới thiệu một số phương pháp phân tích dữ liệu và thống kê ứng dụng”
Hội thảo “Xác định tiêu chí khảo sát thực trạng các mô hình nông nghiệp sinh thái bền vững gắn với du lịch trải nghiệm trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
Khai mạc khóa tập huấn “Chuỗi giá trị thực phẩm 2022” tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Hội thảo xây dựng khung phân tích: Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp thúc đẩy nông nghiệp tuần hoàn tại Việt Nam
Hội nghị tổng kết dự án “Chăn nuôi thâm canh bò thịt trong các hệ thống canh tác đất dốc vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam”
Học viện Nông nghiệp Việt Nam giành giải Nhì tại Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học - Euréka lần thứ 22
Học viện đạt giải thưởng nhất toàn đoàn Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông - Lâm - Ngư - Thủy...
Thêm một nhà giáo được trao tặng danh hiệu Anh hùng Lao động: Cống hiến tâm lực cho giảng dạy, nghiên cứu khoa học
Mô hình 2 trong 1 cho trang trại chăn nuôi lợn, hướng đi bền vững trong định hướng vừa phát triển kinh tế và đảm bảo yếu tố an toàn môi trường
Tối ưu hóa bộ điều khiển PI trong điều khiển động cơ điện một chiều bằng FRIT
Lựa chọn giải pháp chiếu sáng hiệu quả, tiết kiệm cho phòng học trong Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Ứng dụng chế phẩm vi sinh vật quang dưỡng trong sản xuất rau an toàn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
SẢN PHẨM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ- KHOA THÚ Y (2)