II. DANH MỤC CÁC GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT ĐƯỢC CÔNG NHẬN QUỐC GIA
1. GIAI ĐOẠN 2016 đến 6/2018
TT |
Giống / TBKT / Mẫu máy |
Tác giả |
Quyết định, thời gianđược công nhận |
1 |
Giống cây trồng (12) |
|
|
2 |
Giống lúa thuần N91 cho các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng được công nhận chính thức |
PGS. TS Phan Hữu Tôn, KS. Tống Văn Hải |
Quyết định công nhận chính thức số 40/QĐ-TT-CLT, Ngày '02/02/2016 |
3 |
Giống lúa nếp NV1 cho các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng được công nhận chính thức |
PGS. TS Phan Hữu Tôn, KS. Tống Văn Hải |
Quyết định công nhận chính thức số 40/QĐ-TT-CLT, Ngày '02/02/2016 |
4 |
Giống lúa lai hai dòng TH3-7 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến và cộng sự |
Quyết định công nhận chính thức số 127/QĐ-TT-CLT, Ngày 15/4/2016 |
5 |
Giống lúa lai hai dòng HQ19 |
PGS.TS. Trần Văn Quang và cộng sự |
Quyết định công nhận chính thức số 3875/QĐ-BNN-TT ngày 27/9/2017 |
6 |
Giống lúa thuần Hương Cốm 4 |
PGS.TS.Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
Quyết định công nhận chính thức số 3062/QĐ-BNN-TT ngày 19/7/2017. |
7 |
Giống sản xuất thử nghiệm Giống lúaDCG72 cho vụ xuân muộn tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và vụ đông xuân, hè thu tại các tỉnh Bắc Trung Bộ, Duyên Nam Trung bộ |
PGS.TS. Phạm Văn Cường và cộng sự |
Quyết định 64/QĐ-TT-CLT ngày 04/4/2017 |
8 |
Giống lúa lai hai dòng HQ21 |
PGS.TS. Trần Văn Quang và cộng sự |
Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 135/QĐ-TT-CLT ngày 29/5/2017 |
9 |
Giống lúa thuần ĐH11 |
PGS.TS. Trần Văn Quang và cộng sự |
Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 341/QĐ-TT-CLT ngày 25/09/2017. |
10 |
Giống lúa lai hai dòng TH6-6 |
TS. Nguyễn Văn Mười và cộng sự |
Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 18/QĐ-TT-CLT ngày 22/01/2018. |
11 |
Giống ngô nếp lai ADI688 |
GS.TS. Vũ Văn Liết và cộng sự |
Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 379/QĐ-TT-CLT ngày 18/10/2017 |
12 |
Giống ngô nếp lai VNUA69 |
GS.TS. Vũ Văn Liết và cộng sự |
Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 23/QĐ-TT-CLT ngày 29/01/2018. |
13 |
Giống ngô nếp lai VUA141 |
GS.TS. Vũ Văn Liết và cộng sự |
Giống được công nhận sản xuất thử, Quyết định số 30/QĐ-TT-CLT ngày 12/02/2018. |
|
TIẾN BỘ KỸ THUẬT (9) |
|
|
TT |
Giống / TBKT / Mẫu máy |
Tác giả |
Quyết định, thời gianđược công nhận |
1 |
Quy trình lắp đặt, sử dụng đèn huỳnh quang compact chuyên dụng CFL-20W NN-660 điều khiển ra hoa cây cúc nhân giống và cúc thương phẩm |
GS.TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự Đơn vị nghiên cứu: - Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông |
Quyết định số 468/QĐ-TT- CLT ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
2 |
Quy trình lắp đặt, sử dụng đèn huỳnh quang chuyên dụng trong nuôi cấy mô một số loại cây trồng |
GS.TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự Đơn vị nghiên cứu: - Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông |
Quyết định số 468/QĐ-TT- CLT ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
3 |
Công thức lai kinh tế giữa vịt bầu nuôi tại Sín Chéng với vịt cái Supper M3 |
PGS.TS Bùi Hữu Đoàn và cộng sự |
Quyết định số101/ QĐ- CN-GSN ngày 02/4/2017 |
4 |
Quy trình sử dụng vòng tẩm Progesterone do Việt Nam sản xuất |
PGS.TS. Sử Thanh Long và cộng sự |
Quyết định số 144/QĐ-CN-GSL ngày 30/4/2018 |
5 |
Nhóm lợn Landrace mang kiểu gen BB của gen RBP4 và lợn Yorkshire mang kiểu gen CC của gen RNF4 có năng suất sinh sản cao. |
GS.TS. Vũ Đình Tôn và cộng sự |
Quyết định số 233/QĐ-CN-GSN ngày 06/6/2018 |
6 |
Quy trình chẩn đoán bệnh viêm gan ruột truyền nhiễm (Histomonosis) ở gà; |
PGS.TS. Nguyễn Văn Thọ và cộng sự |
Quyết định số 362/QĐ-TY-KH ngày 31/5/2018 |
7 |
Quy trình phòng và trị bệnh viêm gan ruột truyền nhiễm (Histomonosis) ở gà |
PGS.TS. Nguyễn Văn Thọ và cộng sự |
Quyết định số 362/QĐ-TY-KH ngày 31/5/2018 |
8 |
Quy trình chẩn đoán bệnh suy giảm hô hấp (Ornithobacterium rhinotracheale - ORT) ở gà; |
PGS.TS. Chu Đức Thắng và cộng sự |
Quyết định số 362/QĐ-TY-KH ngày 31/5/2018 |
9 |
Quy trình tổng hợp phòng trị bệnh suy giảm hô hấp (Ornithobacterium rhinotracheale - ORT); |
PGS.TS. Chu Đức Thắng và cộng sự |
Quyết định số 362/QĐ-TY-KH ngày 31/5/2018 |
|
Giải pháp hữu ích (1) |
|
|
1 |
Giải pháp hữu ích “Chế phẩm sinh học dùng để tái tạo thảm thực vật và quy trình sản xuất chế phẩm này” |
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh và cọng sự |
Quyết định số 36413/QĐ-SHTT ngày 30/5/2018 |
2. GIAI ĐOẠN 2006-2010
TT |
Giống / TBKT / Mẫu máy |
Tác giả |
Quyết định, thời gianđược công nhận |
GIỐNG LÚA (10) |
|||
1 |
Giống lúa lai TH5-1 tại các tỉnh miền Bắc, được công nhận giống cây trồng mới cấp Quốc Gia |
PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
3642/QĐ-BNN-TT, ngày 30/11/2006 |
2 |
Giống lúa lai TH3-3 tại các tỉnh miền Bắc, được công nghệ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia |
PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
691/QĐ-BNN-TT, ngày 04/3/2008 |
3 |
Giống lúa lai TH3-4 tại các tỉnh miền Bắc, được công nghệ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia |
PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
691/QĐ-BNN-TT, ngày 04/3/2008 |
4 |
Giống lúa hương cốm tại các tỉnh phía Bắc, được công nghệ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia |
PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
691/QĐ-BNN-TT, ngày 04/3/2008 |
5 |
Giống lúa thuần Hương Cốm, được cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia |
PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
4155/QĐ-BNN-TT, ngày 27/12/2008 |
6 |
Giống lúa lai VL24 tại các tỉnh miền Bắc, được công nghệ giống cây trồng mới cấp Quốc Gia |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan và cộng sự |
88/QĐ-TT-CLT ngày 22/4/2008 |
7 |
Giống lúa TH7-2 giống tạm thời
|
PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
324/QĐ-TT-CLT ngày 16/12/2008 |
8 |
Giống lúa lai hai dòng TH3-5 trong vụ xuân muộn, hè thu và mùa sớm tại các tỉnh phía Bắc |
PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
539/QĐ-TT-CLT ngày 24/12/2009 |
9 |
Giống lúa lai hai dòng TH8-3 vụ Xuân muộn và Mùa sớm được công nhận cho sản xuất thử |
Viện Nghiên cứu lúa |
632/QĐ-TT-CLT ngày 24/12/2010 |
10 |
Giống lúa lai hai dòng VL50 vụ Xuân muộn và Mùa sớm được công nhận cho sản xuất thử |
Viện Nghiên cứu lúa |
Quyết định 643/QĐ-TT-CLT ngày 30 tháng 12 năm 2010 |
RAU HOA QUẢ (3) |
|||
1 |
Tác giả các giống cà chua lai chất lượng cao |
PGS TS Nguyễn Hồng Minh |
Được công nhận bản quyền thương hiệu giống cà chua lai “HT” |
2 |
Giống đu đủ VNĐ9 được công nhận cho sản xuất thử |
PGS.TS Nguyễn Văn Hoan và cộng sự |
540/QĐ-TT-CNN, ngày 06/12/2010 |
3 |
Giống đu đủ VNĐ10 được công nhận cho sản xuất thử |
PGS.TS Nguyễn Văn Hoan và cộng sự |
540/QĐ-TT-CNN, ngày 06/12/2010 |
TIẾN BỘ KỸ THUẬT (2) |
|||
1 |
Quy trình sản xuất khoai tây sạch bệnh có nguồn gốc nuôi cấy mô |
GS TS Nguyễn Quang Thạch |
QĐ: 314/QĐ-TT-CLT ngày 1/9/2009 |
2 |
Chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu EMINA phục vụ chăn nuôi xử lý môi trường chăn nuôi |
GS. TS Nguyễn Quang Thạch và cộng sự |
174/QĐ-CN-MTCN ngày 06 tháng 9 năm 2010 |
MÁY NÔNG NGHIỆP (1) |
|||
1 |
Hệ thống máy canh tác và thu hoạch sắn
|
TS. Hà Đức Thái và cộng sự |
Cúp vàng Techmart 2009 |
3. GIAI ĐOẠN 2011-2015
TT |
Giống / TBKT / Mẫu máy |
Tác giả |
Quyết định, thời gianđược công nhận |
GIỐNG LÚA (8) |
|||
1 |
Giống lúa thuần N91 cho các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng được công nhận cho sản xuất thử |
PGS. TS Phan Hữu Tôn KS. Tống Văn Hải |
Quyết định số 70/QĐ-TT-CLT, ngày 14/3/2011 |
2 |
Giống lúa nếp NV1 cho các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng được công nhận cho sản xuất thử |
PGS. TS Phan Hữu Tôn; |
Quyết định số 70/QĐ-TT-CLT, ngày 14/3/2011 |
3 |
Giống lúa lai 3 dòng CT 16 (chính thức) |
PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
768/QĐ-TT-CLT ngày 29/12/2011 |
4 |
Giống lúa TH7-2 |
PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
Số QĐ: 624/QĐ-TT-CLT Năm công nhận: 2012 |
5 |
Giống lúa Bắc Thơm số 7 kháng bạc lá |
PGS.TS Nguyễn Văn Hoan, TS. Vũ Hồng Quảng và cộng sự |
Số QĐ: 195/QĐ-TT-CLT Năm công nhận: 2013 |
6 |
Giống lúa thuần T65 |
PGS.TS Phan Hữu Tôn và cộng sự |
Số QĐ: 195/QĐ-TT-CLT Năm công nhận: 2013 |
7 |
Giống lúa lai ba dòng TH17 |
PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
Số QĐ: 624/QĐ-TT-CLT Năm công nhận: 2012 |
8 |
Giống lúa thuần Hương cốm 3 |
PGS.TS Nguyễn Thị Trâm và cộng sự |
Số QĐ: 624/QĐ-TT-CLT Năm công nhận: 2012 |
RAU HOA QUẢ (5) |
|||
1 |
Giống cà chua lai HT42 tại Đồng bằng và Trung du Bắc bộ được công nhận chính thức |
Nguyễn Hồng Minh, Kiều Thị Thư, Lê Thị Tuyết Châm |
Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011 |
2 |
Giống cà chua lai HT160 tại Đồng bằng và Trung du Bắc bộ được công nhận chính thức |
Nguyễn Hồng Minh, Kiều Thị Thư, Phạm Thị Ân |
Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011 |
3 |
Giống cà chua lai quả nhỏ HT144 tại Đồng bằng và Trung du Bắc bộ được công nhận chính thức |
Nguyễn Hồng Minh, Kiều Thị Thư, Phạm Quang Tuân |
Quyết định số 191/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011 |
4 |
Giống hoa cẩm chướng Hồng ngọc |
Nguyễn Thị Lý Anh và cộng sự |
Quyết định 193/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011 |
5 |
Giống hoa cẩm chướng Hồng hạc |
Nguyễn Thị Lý Anh và cộng sự |
Quyết định 193/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 5 năm 2011 |
TIẾN BỘ KỸ THUẬT (5) |
|||
1 |
Lợn đực giống Pietrain kháng Stress nhân thuần tại Việt Nam |
GS.TS Đặng Vũ Bình và cộng sự |
Quyết định 290/QQD-CN-GSN ngày 14 tháng 11 năm 2011 |
2 |
Tổ hợp lai 1/2, ¾ gà Hồ x Lương phượng |
PGS.TS Bùi Hữu Đoàn và cộng sự |
289/QĐ-CN-GSN, ngày 14/11/2011 |
3 |
Xử lý rơm tươi bằng ure làm thức ăn cho trâu, bò |
PGS.TS Nguyễn Xuân Trạch và cộng sự |
Số QĐ:117/QĐ-CN-GSL Năm công nhận: 2013 |
4 |
Quy trình quản lý tổng hợp (IPM) nhện gié hại lúa ở Việt Nam |
GS.TS Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự |
Số QĐ: 659/QĐ-BVTV Năm công nhận: 2013 |
5 |
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích: Hệ thống thiết bị và quy trình sản xuất giống khoai tây bằng phương pháp khí canh |
GS.TS Nguyễn Quang Thạch và cộng sự |
QĐ 62896/QĐ-SHTT, ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
MÁY NÔNG NGHIỆP (2) |
|||
1 |
Máy gặt đập liên hợp mini liên hợp với máy cày tay |
TS. Lê Văn Bích và cộng sự |
Cup vàng Techmart 2012 |
2 |
Máy cắt và xếp hom sắn giống theo trật tự đầu đuôi |
TS. Hà Đức Thái và cộng sự |
Bằng độc quyền sáng chế số 13448 cấp theo Quyết định số: 69045/QĐ-SHTT, ngày 17/11/2014 |
4. GIAI ĐOẠN 2001-2005
TT |
Tên Giống cây trồng / Tiến bộ kỹ thuật |
Tác giả |
Quyết định, thời gianđược công nhận |
1 |
Giống cà chua lai HT7, HT21... được công nhận là giống Quốc Gia và cho phổ biến trong sản xuất |
PGS.TS. Nguyễn Hồng Minh và cộng sự |
Số 1079-TB/KHCN, ngày 5/3/2001 |
2 |
Giống đậu tương D140, cho khu vực hóa ở vùng Đồng Bằng và Trung Du Bắc Bộ trong cả 3 vụ xuân, hè, đông |
TS. Vũ Đình Chính và cộng sự |
Số 1079-TB/KHCN, ngày 5/3/2001 |
3 |
Công nghệ nhân nhanh giống dứa cayen bằng kỹ thuật nuôi cấy mô |
GS. TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự |
QĐ số 5310 QĐ/BNN-KHCN ngày 29/11/2002 |
4 |
Quy trình nhân giống và nuôi giống Lan Hồ Điệp |
GS. TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự |
QĐ số 5310 QĐ/BNN-KHCN ngày 29/11/2002 |
5 |
Giống lúa lai hai dòng Việt Lai 20, công nhân giống mới |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan và cộng sự |
2182 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29/7/2004 |
6 |
Biện pháp nhân nhanh giống hoa đồng tiền bằng kỹ thuật nuôi cấy mô |
GS.TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự |
2215QĐ/BNN-KHCN, ngày 2/8/2004 |
7 |
Kết quả nghiên cứu phân bố và đặc điểm gây bệnh của các chủng vi khuẩn bạc lá lúa ở miền Bắc Việt nam |
TS. Phan Hữu Tôn, Bùi Trọng Thủy và cộng sự |
2215QĐ/BNN-KHCN, ngày 2/8/2004 |
8 |
Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) đối với Bọ hà Cylas formicarius F. hại cây Khoai Lang |
PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự |
2338 QĐ/BNN-KHCN, ngày 9/9/2005 |
9 |
Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây Tây ở Đồng Bằng Sông Cửu Long |
PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự |
2338 QĐ/BNN-KHCN, ngày 9/9/2005 |
10 |
Sản phẩm phân bón mới: Phân đạm viên nén – VĐN; NPK viên nén; NK viên nén |
TS. Nguyễn Tất Cảnh và cộng sự |
1046QĐ/BNN-KHCN, ngày 11/5/2005 |
11 |
Sản phẩm phân bón lá Pomior P-198; Pomior P-289; Pomior P-389; Pomior P203H |
PGS.TS. Hoàng Ngọc Thuận và cộng sự |
1046QĐ/BNN-KHCN, ngày 11/5/2005 |